🔍
Search:
DOANH TRẠI
🌟
DOANH TRẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
전투에 필요한 시설과 장비를 갖추고 군대를 배치해 둔 곳.
1
DOANH TRẠI, CĂN CỨ:
Nơi bố trí quân đội và trang bị những trang thiết bị cần thiết cho chiến đấu.
-
Danh từ
-
1
군인이 자신이 속한 부대에서 허락을 받지 않고 빠져나와 도망함.
1
SỰ TRỐN DOANH TRẠI:
Việc quân nhân đi ra hoặc chạy trốn khỏi doanh trại mà mình phụ thuộc, mà không được sự cho phép.
-
Danh từ
-
1
군대가 집단으로 머물러 사는 곳.
1
DOANH TRẠI QUÂN ĐỘI:
Nơi quân đội lưu trú sống thành đoàn.
-
Danh từ
-
1
군대 안에서 사병들이 생활하는 방, 또는 같은 방에서 생활하는 조직 단위.
1
TRẠI LÍNH, DOANH TRẠI:
Phòng sinh hoạt của các binh sĩ trong quân đội, hoặc đơn vị tổ chức sinh hoạt trong một không gian như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
정치적, 사회적, 경제적으로 서로 대립을 이루는 세력의 어느 한쪽.
1
KHỐI, PHE, PHÁI:
Một phía nào đó của thế lực tạo nên sự đối lập lẫn nhau mang tính chính trị, xã hội, kinh tế.
-
2
군대가 진을 치고 있는 곳.
2
DOANH TRẠI:
Nơi quân đội đóng quân.
-
Danh từ
-
1
훈련이나 작전을 하는 동안 군대가 일정 기간 머무르는 곳.
1
DOANH TRẠI, NƠI ĐÓNG QUÂN:
Nơi mà quân đội lưu lại một thời gian nhất định trong khi huấn luyện hoặc tác chiến.
-
Danh từ
-
1
군대나 탐험대 등이 머물면서 활동할 수 있게 필요한 시설을 갖춘 장소.
1
DOANH TRẠI, CĂN CỨ QUÂN SỰ:
Nơi có công trình cần thiết cho quân đội hay đoàn thám hiểm có thể lưu trú và hoạt động.
-
☆☆
Danh từ
-
1
조직을 이루고 있는 군인 집단. 또는 군인 집단이 머물러 있는 시설.
1
ĐƠN VỊ BỘ ĐỘI, DOANH TRẠI QUÂN ĐỘI:
Tập thể quân nhân tạo thành tổ chức. Hoặc cơ sở mà tập thể quân nhân đang lưu trú.
-
2
같은 목적을 위해 행동을 같이하는 무리.
2
ĐỘI QUÂN:
Tập thể cùng hành động vì mục đích giống nhau.
-
☆
Danh từ
-
1
군대가 어떤 지역에서 임시로 지내며 필요한 시설을 갖추어 놓은 곳. 또는 거기서 하는 생활.
1
DOANH TRẠI, SỰ CẮM TRẠI, SỰ ĐÓNG QUÂN:
Nơi có cơ sở vật chất cần thiết để quân đội sinh hoạt tạm thời ở khu vực nào đó. Hoặc sinh hoạt ở đó.
-
2
휴양이나 여행 등을 하면서 야외에 천막을 치고 자거나 머무름.
2
SỰ CẮM TRẠI:
Việc nghỉ dưỡng hay du lịch…, dựng lều trại ngoài trời và ngủ nghỉ lại.
🌟
DOANH TRẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
군인이 자기가 근무하는 부대로 돌아가거나 돌아오다.
1.
TRỞ VỀ QUÂN NGŨ:
Quân nhân trở về hoặc quay lại doanh trại nơi mình đang công tác.
-
Động từ
-
1.
적진이나 상대의 수비를 뚫고 들어가다.
1.
PHÁ VỠ:
Đột nhập doanh trại của địch hay tuyến phòng thủ của đối phương.
-
2.
정해진 목표나 이전의 기록을 넘어서다.
2.
BỨT PHÁ, ĐỘT PHÁ:
Vượt qua kỉ lục trước đó hoặc mục tiêu đã định.
-
3.
어려움이나 위기를 극복하다.
3.
VƯỢT QUA:
Khắc phục nguy cơ hay khó khăn.
-
Danh từ
-
1.
각 부대에 배치되기 전에 훈련 기관에서 훈련을 받는 병사.
1.
BINH SĨ ĐƯỢC TẬP HUẤN:
Binh sĩ được huấn luyện ở các cơ sở huấn luyện trước khi được bố trí về các doanh trại.
-
Danh từ
-
1.
일정한 진영이 없이 소규모의 부대가 적군을 기습적으로 공격하는 전투.
1.
CHIẾN TRANH DU KÍCH:
Cuộc chiến đấu mà lực lượng quy mô nhỏ không có doanh trại nhất định tấn công quân địch một cách bất ngờ.
-
Danh từ
-
1.
현재 어떤 직무에서 일하고 있는 사람. 또는 현재 직업으로 삼고 있는 일.
1.
SỰ ĐƯƠNG CHỨC, SỰ ĐƯƠNG NHIỆM:
Người đang làm việc ở chức vụ hiện tại nào đó. Hoặc việc coi là công việc hiện tại.
-
2.
현재 각 부대에서 복무함. 또는 복무하는 군인.
2.
SỰ TẠI NGŨ, QUÂN NHÂN TẠI NGŨ:
Việc thực hiện nghĩa vụ quân sự ở các doanh trại quân đội ở thời điểm hiện tại. Hoặc người lính thực hiện nghĩa vụ quân sự.
-
Danh từ
-
1.
부대의 경계선이나 여러 출입문에서 경계와 감시를 하는 병사.
1.
LÍNH GÁC, LÍNH CANH:
Binh lính làm nhiệm vụ giám sát và canh giữ tại đường ranh giới của doanh trại quân đội hay tại các cửa ra vào.
-
Danh từ
-
1.
군인이 자기가 근무하는 부대로 돌아가거나 돌아옴.
1.
SỰ TRỞ VỀ QUÂN NGŨ:
Việc quân nhân trở về hoặc quay lại doanh trại nơi mình đang công tác.
-
Danh từ
-
1.
군인이 자신이 속한 부대에서 허락을 받지 않고 빠져나와 도망함.
1.
SỰ TRỐN DOANH TRẠI:
Việc quân nhân đi ra hoặc chạy trốn khỏi doanh trại mà mình phụ thuộc, mà không được sự cho phép.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 곳에 놓다.
1.
ĐẶT, ĐỂ:
Đặt ở chỗ nào đó.
-
2.
어떤 상황이나 상태 속에 놓다.
2.
ĐẶT, ĐỂ:
Đặt vào trong trạng thái hay tình huống nào đó.
-
3.
가져가거나 데려가지 않고 남기거나 버리다.
3.
ĐỂ LẠI, BỎ LẠI:
Không mang đi hoặc đưa đi mà để lại hoặc bỏ đi.
-
4.
기본이 되는 음식에 다른 재료를 섞어 넣다.
4.
BỎ VÀO:
Trộn nguyên liệu khác vào thức ăn cơ bản.
-
5.
이불, 옷 등에 솜이나 털을 넣다.
5.
NHỒI:
Nhét bông hay lông vào quần áo, chăn...
-
6.
사람을 머무르게 하다.
6.
GIỮ LẠI:
Làm cho người nào đó ở lại.
-
7.
군대의 진영 등을 설치하다.
7.
CẮM TRẠI, ĐÓNG QUÂN:
Dựng doanh trại của quân đội.
-
8.
직책, 조직, 기구 등을 설치하다.
8.
THIẾT LẬP, THÀNH LẬP, ĐẦU TƯ:
Thiết lập chức trách, tổ chức, cơ cấu...
-
9.
어떤 것을 중요하거나 가치 있게 다루다.
9.
ĐẶT VÀO:
Coi cái nào đó một cách quan trọng hoặc có giá trị.
-
10.
생각 등을 가지다.
10.
ĐẶT:
Có suy nghĩ v.v...
-
11.
인정, 사정 등을 헤아려 주다.
11.
LƯU TÂM, ĐỂ Ý:
Cân nhắc tình người, sự tình…
-
12.
공식적인 직장이나 소속으로 가지다.
12.
TRỞ THÀNH:
Thuộc về nơi làm việc chính thức.
-
13.
어떤 행위의 목표나 근거 등을 만들어 정하다.
13.
ĐẶT RA, XÁC ĐỊNH:
Tạo ra và định đoạt mục tiêu hay căn cứ của hành động nào đó v.v...
-
14.
어떤 것을 일정한 방향으로 향하게 하다.
14.
ĐỨNG TRƯỚC:
Làm cho cái gì đó hướng đến phương hướng nhất định.
-
15.
쓰지 않고 보관하거나 간직하다.
15.
ĐỂ LẠI, GIỮ LẠI:
Không dùng mà bảo quản hoặc giữ gìn.
-
16.
어떤 일을 처리하지 않고 미루다.
16.
ĐỂ LẠI, ĐỂ ĐẤY:
Không xử lí mà hoãn lại công việc nào đó.
-
17.
시간적으로 여유를 가지거나 공간적으로 간격을 주다.
17.
ĐỂ ĐẤY, ĐỂ ĐÓ, BỎ ĐÓ, BỎ MẶC:
Có sự thoải mái về thời gian hoặc có khoảng cách về không gian.
-
18.
어떤 상황이 어떤 기간 동안 이어지다.
18.
ĐỂ:
Tình huống nào đó được kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó.
-
19.
사람을 데리고 쓰다.
19.
ĐẶT:
Dẫn dắt và dùng con người.
-
20.
어떤 사람을 가족이나 친척, 친구 등으로 가지다.
20.
COI:
Làm cho người nào đó trở thành gia đình, họ hàng, bạn bè...
-
21.
어떤 것을 이야기, 논쟁 등의 대상으로 삼다.
21.
COI:
Lấy cái gì đó làm đối tượng của câu chuyện, tranh luận...
-
22.
앞의 것을 부정하고 뒤의 것을 긍정하거나 선택하다.
22.
ĐẶT SANG, GẠT ĐI:
Phủ định cái trước và khẳng định hoặc chọn lựa cái sau.
-
23.
바둑이나 장기 등의 놀이를 하다. 또는 그 알을 놓거나 말을 쓰다.
23.
CHƠI, ĐÁNH (CỜ):
Chơi cờ vây hay cờ tướng v.v... Hoặc đi hay dùng các quân cờ đó.
-
24.
세상이나 사람들과 가까운 관계를 갖지 않고 떨어져 있다.
24.
GIỮ (KHOẢNG CÁCH):
Không có quan hệ gần gũi hoặc ở cách xa mọi người hoặc thế gian.
-
25.
어떤 대상을 일정한 상태로 있게 하다.
25.
ĐỂ:
Làm cho đối tượng nào đó ở vào trạng thái nhất định.
-
Phụ tố
-
1.
‘공장’, ‘창고’ 또는 ‘군부대’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
XƯỞNG, KHO:
Hậu tố thêm nghĩa "nhà máy, nhà kho" hoặc "doanh trại quân đội".
-
☆
Danh từ
-
1.
적진이나 상대의 수비를 뚫고 들어감.
1.
SỰ PHÁ VỠ:
Sự đột nhập doanh trại của địch hoặc tuyến phòng thủ của đối phương.
-
2.
정해진 목표나 이전의 기록을 넘어섬.
2.
SỰ BỨT PHÁ, SỰ ĐỘT PHÁ:
Sự vượt qua mục tiêu đã định hoặc kỉ lục trước đó.
-
3.
어려움이나 위기를 극복함.
3.
SỰ VƯỢT QUA:
Sự khắc phục khó khăn hay nguy cơ.